Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x>0 , n=12 , p=0.3
Bước 1
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.7
Bước 2
Khi giá trị của số lần thành công x được cho ở dạng khoảng, thì xác suất của x sẽ là tổng xác suất của các giá trị có thể x nằm giữa 0 và n. Trong trường hợp này, p(x>0)=P(x=1)+P(x=2)+P(x=3)+P(x=4)+P(x=5)+P(x=6)+P(x=7)+P(x=8)+P(x=9)+P(x=10)+P(x=11)+P(x=12).
p(x>0)=P(x=1)+P(x=2)+P(x=3)+P(x=4)+P(x=5)+P(x=6)+P(x=7)+P(x=8)+P(x=9)+P(x=10)+P(x=11)+P(x=12)
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C112⋅px⋅qn-x
Bước 3.2
Tìm C112.
Bước 3.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C112=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 3.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(1)!(12-1)!
Bước 3.2.3
Rút gọn.
Bước 3.2.3.1
Trừ 1 khỏi 12.
(12)!(1)!(11)!
Bước 3.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11!.
12⋅11!(1)!(11)!
Bước 3.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 11!.
Bước 3.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11!(1)!(11)!
Bước 3.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12(1)!
12(1)!
Bước 3.2.3.4
Khai triển (1)! thành 1.
121
Bước 3.2.3.5
Chia 12 cho 1.
12
12
12
Bước 3.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
12⋅(0.3)⋅(1-0.3)12-1
Bước 3.4
Rút gọn kết quả.
Bước 3.4.1
Tính số mũ.
12⋅0.3⋅(1-0.3)12-1
Bước 3.4.2
Nhân 12 với 0.3.
3.6⋅(1-0.3)12-1
Bước 3.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
3.6⋅0.712-1
Bước 3.4.4
Trừ 1 khỏi 12.
3.6⋅0.711
Bước 3.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 11.
3.6⋅0.01977326
Bước 3.4.6
Nhân 3.6 với 0.01977326.
0.07118376
0.07118376
0.07118376
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C212⋅px⋅qn-x
Bước 4.2
Tìm C212.
Bước 4.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C212=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 4.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(2)!(12-2)!
Bước 4.2.3
Rút gọn.
Bước 4.2.3.1
Trừ 2 khỏi 12.
(12)!(2)!(10)!
Bước 4.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10!.
12⋅11⋅10!(2)!(10)!
Bước 4.2.3.3
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 10!.
Bước 4.2.3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10!(2)!(10)!
Bước 4.2.3.3.1.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11(2)!
12⋅11(2)!
Bước 4.2.3.3.2
Nhân 12 với 11.
132(2)!
132(2)!
Bước 4.2.3.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.2.3.4.1
Khai triển (2)! thành 2⋅1.
1322⋅1
Bước 4.2.3.4.2
Nhân 2 với 1.
1322
1322
Bước 4.2.3.5
Chia 132 cho 2.
66
66
66
Bước 4.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
66⋅(0.3)2⋅(1-0.3)12-2
Bước 4.4
Rút gọn kết quả.
Bước 4.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 2.
66⋅0.09⋅(1-0.3)12-2
Bước 4.4.2
Nhân 66 với 0.09.
5.94⋅(1-0.3)12-2
Bước 4.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
5.94⋅0.712-2
Bước 4.4.4
Trừ 2 khỏi 12.
5.94⋅0.710
Bước 4.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 10.
5.94⋅0.02824752
Bước 4.4.6
Nhân 5.94 với 0.02824752.
0.16779029
0.16779029
0.16779029
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C312⋅px⋅qn-x
Bước 5.2
Tìm C312.
Bước 5.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C312=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 5.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(3)!(12-3)!
Bước 5.2.3
Rút gọn.
Bước 5.2.3.1
Trừ 3 khỏi 12.
(12)!(3)!(9)!
Bước 5.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9!.
12⋅11⋅10⋅9!(3)!(9)!
Bước 5.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 9!.
Bước 5.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9!(3)!(9)!
Bước 5.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10(3)!
12⋅11⋅10(3)!
Bước 5.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10(3)!
Bước 5.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320(3)!
1320(3)!
Bước 5.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 5.2.3.5.1
Khai triển (3)! thành 3⋅2⋅1.
13203⋅2⋅1
Bước 5.2.3.5.2
Nhân 3⋅2⋅1.
Bước 5.2.3.5.2.1
Nhân 3 với 2.
13206⋅1
Bước 5.2.3.5.2.2
Nhân 6 với 1.
13206
13206
13206
Bước 5.2.3.6
Chia 1320 cho 6.
220
220
220
Bước 5.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
220⋅(0.3)3⋅(1-0.3)12-3
Bước 5.4
Rút gọn kết quả.
Bước 5.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 3.
220⋅0.027⋅(1-0.3)12-3
Bước 5.4.2
Nhân 220 với 0.027.
5.94⋅(1-0.3)12-3
Bước 5.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
5.94⋅0.712-3
Bước 5.4.4
Trừ 3 khỏi 12.
5.94⋅0.79
Bước 5.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 9.
5.94⋅0.0403536
Bước 5.4.6
Nhân 5.94 với 0.0403536.
0.23970042
0.23970042
0.23970042
Bước 6
Bước 6.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C412⋅px⋅qn-x
Bước 6.2
Tìm C412.
Bước 6.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C412=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 6.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(4)!(12-4)!
Bước 6.2.3
Rút gọn.
Bước 6.2.3.1
Trừ 4 khỏi 12.
(12)!(4)!(8)!
Bước 6.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9⋅8!.
12⋅11⋅10⋅9⋅8!(4)!(8)!
Bước 6.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 8!.
Bước 6.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9⋅8!(4)!(8)!
Bước 6.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10⋅9(4)!
12⋅11⋅10⋅9(4)!
Bước 6.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10⋅9(4)!
Bước 6.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320⋅9(4)!
Bước 6.2.3.4.3
Nhân 1320 với 9.
11880(4)!
11880(4)!
Bước 6.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.2.3.5.1
Khai triển (4)! thành 4⋅3⋅2⋅1.
118804⋅3⋅2⋅1
Bước 6.2.3.5.2
Nhân 4⋅3⋅2⋅1.
Bước 6.2.3.5.2.1
Nhân 4 với 3.
1188012⋅2⋅1
Bước 6.2.3.5.2.2
Nhân 12 với 2.
1188024⋅1
Bước 6.2.3.5.2.3
Nhân 24 với 1.
1188024
1188024
1188024
Bước 6.2.3.6
Chia 11880 cho 24.
495
495
495
Bước 6.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
495⋅(0.3)4⋅(1-0.3)12-4
Bước 6.4
Rút gọn kết quả.
Bước 6.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 4.
495⋅0.0081⋅(1-0.3)12-4
Bước 6.4.2
Nhân 495 với 0.0081.
4.0095⋅(1-0.3)12-4
Bước 6.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
4.0095⋅0.712-4
Bước 6.4.4
Trừ 4 khỏi 12.
4.0095⋅0.78
Bước 6.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 8.
4.0095⋅0.05764801
Bước 6.4.6
Nhân 4.0095 với 0.05764801.
0.23113969
0.23113969
0.23113969
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C512⋅px⋅qn-x
Bước 7.2
Tìm C512.
Bước 7.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C512=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 7.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(5)!(12-5)!
Bước 7.2.3
Rút gọn.
Bước 7.2.3.1
Trừ 5 khỏi 12.
(12)!(5)!(7)!
Bước 7.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!(5)!(7)!
Bước 7.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 7!.
Bước 7.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!(5)!(7)!
Bước 7.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10⋅9⋅8(5)!
12⋅11⋅10⋅9⋅8(5)!
Bước 7.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10⋅9⋅8(5)!
Bước 7.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320⋅9⋅8(5)!
Bước 7.2.3.4.3
Nhân 1320 với 9.
11880⋅8(5)!
Bước 7.2.3.4.4
Nhân 11880 với 8.
95040(5)!
95040(5)!
Bước 7.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 7.2.3.5.1
Khai triển (5)! thành 5⋅4⋅3⋅2⋅1.
950405⋅4⋅3⋅2⋅1
Bước 7.2.3.5.2
Nhân 5⋅4⋅3⋅2⋅1.
Bước 7.2.3.5.2.1
Nhân 5 với 4.
9504020⋅3⋅2⋅1
Bước 7.2.3.5.2.2
Nhân 20 với 3.
9504060⋅2⋅1
Bước 7.2.3.5.2.3
Nhân 60 với 2.
95040120⋅1
Bước 7.2.3.5.2.4
Nhân 120 với 1.
95040120
95040120
95040120
Bước 7.2.3.6
Chia 95040 cho 120.
792
792
792
Bước 7.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
792⋅(0.3)5⋅(1-0.3)12-5
Bước 7.4
Rút gọn kết quả.
Bước 7.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 5.
792⋅0.00243⋅(1-0.3)12-5
Bước 7.4.2
Nhân 792 với 0.00243.
1.92456⋅(1-0.3)12-5
Bước 7.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
1.92456⋅0.712-5
Bước 7.4.4
Trừ 5 khỏi 12.
1.92456⋅0.77
Bước 7.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 7.
1.92456⋅0.0823543
Bước 7.4.6
Nhân 1.92456 với 0.0823543.
0.15849579
0.15849579
0.15849579
Bước 8
Bước 8.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C612⋅px⋅qn-x
Bước 8.2
Tìm C612.
Bước 8.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C612=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 8.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(6)!(12-6)!
Bước 8.2.3
Rút gọn.
Bước 8.2.3.1
Trừ 6 khỏi 12.
(12)!(6)!(6)!
Bước 8.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7⋅6!.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7⋅6!(6)!(6)!
Bước 8.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 6!.
Bước 8.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7⋅6!(6)!(6)!
Bước 8.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7(6)!
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7(6)!
Bước 8.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 8.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10⋅9⋅8⋅7(6)!
Bước 8.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320⋅9⋅8⋅7(6)!
Bước 8.2.3.4.3
Nhân 1320 với 9.
11880⋅8⋅7(6)!
Bước 8.2.3.4.4
Nhân 11880 với 8.
95040⋅7(6)!
Bước 8.2.3.4.5
Nhân 95040 với 7.
665280(6)!
665280(6)!
Bước 8.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.2.3.5.1
Khai triển (6)! thành 6⋅5⋅4⋅3⋅2⋅1.
6652806⋅5⋅4⋅3⋅2⋅1
Bước 8.2.3.5.2
Nhân 6⋅5⋅4⋅3⋅2⋅1.
Bước 8.2.3.5.2.1
Nhân 6 với 5.
66528030⋅4⋅3⋅2⋅1
Bước 8.2.3.5.2.2
Nhân 30 với 4.
665280120⋅3⋅2⋅1
Bước 8.2.3.5.2.3
Nhân 120 với 3.
665280360⋅2⋅1
Bước 8.2.3.5.2.4
Nhân 360 với 2.
665280720⋅1
Bước 8.2.3.5.2.5
Nhân 720 với 1.
665280720
665280720
665280720
Bước 8.2.3.6
Chia 665280 cho 720.
924
924
924
Bước 8.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
924⋅(0.3)6⋅(1-0.3)12-6
Bước 8.4
Rút gọn kết quả.
Bước 8.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 6.
924⋅0.000729⋅(1-0.3)12-6
Bước 8.4.2
Nhân 924 với 0.000729.
0.673596⋅(1-0.3)12-6
Bước 8.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.673596⋅0.712-6
Bước 8.4.4
Trừ 6 khỏi 12.
0.673596⋅0.76
Bước 8.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 6.
0.673596⋅0.117649
Bước 8.4.6
Nhân 0.673596 với 0.117649.
0.07924789
0.07924789
0.07924789
Bước 9
Bước 9.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C712⋅px⋅qn-x
Bước 9.2
Tìm C712.
Bước 9.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C712=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 9.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(7)!(12-7)!
Bước 9.2.3
Rút gọn.
Bước 9.2.3.1
Trừ 7 khỏi 12.
(12)!(7)!(5)!
Bước 9.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!(7)!(5)!
Bước 9.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 7!.
Bước 9.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9⋅8⋅7!(7)!(5)!
Bước 9.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10⋅9⋅8(5)!
12⋅11⋅10⋅9⋅8(5)!
Bước 9.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 9.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10⋅9⋅8(5)!
Bước 9.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320⋅9⋅8(5)!
Bước 9.2.3.4.3
Nhân 1320 với 9.
11880⋅8(5)!
Bước 9.2.3.4.4
Nhân 11880 với 8.
95040(5)!
95040(5)!
Bước 9.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.3.5.1
Khai triển (5)! thành 5⋅4⋅3⋅2⋅1.
950405⋅4⋅3⋅2⋅1
Bước 9.2.3.5.2
Nhân 5⋅4⋅3⋅2⋅1.
Bước 9.2.3.5.2.1
Nhân 5 với 4.
9504020⋅3⋅2⋅1
Bước 9.2.3.5.2.2
Nhân 20 với 3.
9504060⋅2⋅1
Bước 9.2.3.5.2.3
Nhân 60 với 2.
95040120⋅1
Bước 9.2.3.5.2.4
Nhân 120 với 1.
95040120
95040120
95040120
Bước 9.2.3.6
Chia 95040 cho 120.
792
792
792
Bước 9.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
792⋅(0.3)7⋅(1-0.3)12-7
Bước 9.4
Rút gọn kết quả.
Bước 9.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 7.
792⋅0.0002187⋅(1-0.3)12-7
Bước 9.4.2
Nhân 792 với 0.0002187.
0.1732104⋅(1-0.3)12-7
Bước 9.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.1732104⋅0.712-7
Bước 9.4.4
Trừ 7 khỏi 12.
0.1732104⋅0.75
Bước 9.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 5.
0.1732104⋅0.16807
Bước 9.4.6
Nhân 0.1732104 với 0.16807.
0.02911147
0.02911147
0.02911147
Bước 10
Bước 10.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C812⋅px⋅qn-x
Bước 10.2
Tìm C812.
Bước 10.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C812=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 10.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(8)!(12-8)!
Bước 10.2.3
Rút gọn.
Bước 10.2.3.1
Trừ 8 khỏi 12.
(12)!(8)!(4)!
Bước 10.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9⋅8!.
12⋅11⋅10⋅9⋅8!(8)!(4)!
Bước 10.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 8!.
Bước 10.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9⋅8!(8)!(4)!
Bước 10.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10⋅9(4)!
12⋅11⋅10⋅9(4)!
Bước 10.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 10.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10⋅9(4)!
Bước 10.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320⋅9(4)!
Bước 10.2.3.4.3
Nhân 1320 với 9.
11880(4)!
11880(4)!
Bước 10.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 10.2.3.5.1
Khai triển (4)! thành 4⋅3⋅2⋅1.
118804⋅3⋅2⋅1
Bước 10.2.3.5.2
Nhân 4⋅3⋅2⋅1.
Bước 10.2.3.5.2.1
Nhân 4 với 3.
1188012⋅2⋅1
Bước 10.2.3.5.2.2
Nhân 12 với 2.
1188024⋅1
Bước 10.2.3.5.2.3
Nhân 24 với 1.
1188024
1188024
1188024
Bước 10.2.3.6
Chia 11880 cho 24.
495
495
495
Bước 10.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
495⋅(0.3)8⋅(1-0.3)12-8
Bước 10.4
Rút gọn kết quả.
Bước 10.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 8.
495⋅0.00006561⋅(1-0.3)12-8
Bước 10.4.2
Nhân 495 với 0.00006561.
0.03247695⋅(1-0.3)12-8
Bước 10.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.03247695⋅0.712-8
Bước 10.4.4
Trừ 8 khỏi 12.
0.03247695⋅0.74
Bước 10.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 4.
0.03247695⋅0.2401
Bước 10.4.6
Nhân 0.03247695 với 0.2401.
0.00779771
0.00779771
0.00779771
Bước 11
Bước 11.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C912⋅px⋅qn-x
Bước 11.2
Tìm C912.
Bước 11.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C912=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 11.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(9)!(12-9)!
Bước 11.2.3
Rút gọn.
Bước 11.2.3.1
Trừ 9 khỏi 12.
(12)!(9)!(3)!
Bước 11.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10⋅9!.
12⋅11⋅10⋅9!(9)!(3)!
Bước 11.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 9!.
Bước 11.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10⋅9!(9)!(3)!
Bước 11.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11⋅10(3)!
12⋅11⋅10(3)!
Bước 11.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.3.4.1
Nhân 12 với 11.
132⋅10(3)!
Bước 11.2.3.4.2
Nhân 132 với 10.
1320(3)!
1320(3)!
Bước 11.2.3.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.3.5.1
Khai triển (3)! thành 3⋅2⋅1.
13203⋅2⋅1
Bước 11.2.3.5.2
Nhân 3⋅2⋅1.
Bước 11.2.3.5.2.1
Nhân 3 với 2.
13206⋅1
Bước 11.2.3.5.2.2
Nhân 6 với 1.
13206
13206
13206
Bước 11.2.3.6
Chia 1320 cho 6.
220
220
220
Bước 11.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
220⋅(0.3)9⋅(1-0.3)12-9
Bước 11.4
Rút gọn kết quả.
Bước 11.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 9.
220⋅0.00001968⋅(1-0.3)12-9
Bước 11.4.2
Nhân 220 với 0.00001968.
0.00433026⋅(1-0.3)12-9
Bước 11.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.00433026⋅0.712-9
Bước 11.4.4
Trừ 9 khỏi 12.
0.00433026⋅0.73
Bước 11.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 3.
0.00433026⋅0.343
Bước 11.4.6
Nhân 0.00433026 với 0.343.
0.00148527
0.00148527
0.00148527
Bước 12
Bước 12.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C1012⋅px⋅qn-x
Bước 12.2
Tìm C1012.
Bước 12.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C1012=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 12.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(10)!(12-10)!
Bước 12.2.3
Rút gọn.
Bước 12.2.3.1
Trừ 10 khỏi 12.
(12)!(10)!(2)!
Bước 12.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11⋅10!.
12⋅11⋅10!(10)!(2)!
Bước 12.2.3.3
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 12.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 10!.
Bước 12.2.3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11⋅10!(10)!(2)!
Bước 12.2.3.3.1.2
Viết lại biểu thức.
12⋅11(2)!
12⋅11(2)!
Bước 12.2.3.3.2
Nhân 12 với 11.
132(2)!
132(2)!
Bước 12.2.3.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 12.2.3.4.1
Khai triển (2)! thành 2⋅1.
1322⋅1
Bước 12.2.3.4.2
Nhân 2 với 1.
1322
1322
Bước 12.2.3.5
Chia 132 cho 2.
66
66
66
Bước 12.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
66⋅(0.3)10⋅(1-0.3)12-10
Bước 12.4
Rút gọn kết quả.
Bước 12.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 10.
66⋅0.0000059⋅(1-0.3)12-10
Bước 12.4.2
Nhân 66 với 0.0000059.
0.00038972⋅(1-0.3)12-10
Bước 12.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.00038972⋅0.712-10
Bước 12.4.4
Trừ 10 khỏi 12.
0.00038972⋅0.72
Bước 12.4.5
Nâng 0.7 lên lũy thừa 2.
0.00038972⋅0.49
Bước 12.4.6
Nhân 0.00038972 với 0.49.
0.00019096
0.00019096
0.00019096
Bước 13
Bước 13.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C1112⋅px⋅qn-x
Bước 13.2
Tìm C1112.
Bước 13.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C1112=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 13.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(11)!(12-11)!
Bước 13.2.3
Rút gọn.
Bước 13.2.3.1
Trừ 11 khỏi 12.
(12)!(11)!(1)!
Bước 13.2.3.2
Viết lại (12)! ở dạng 12⋅11!.
12⋅11!(11)!(1)!
Bước 13.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 11!.
Bước 13.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
12⋅11!(11)!(1)!
Bước 13.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
12(1)!
12(1)!
Bước 13.2.3.4
Khai triển (1)! thành 1.
121
Bước 13.2.3.5
Chia 12 cho 1.
12
12
12
Bước 13.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
12⋅(0.3)11⋅(1-0.3)12-11
Bước 13.4
Rút gọn kết quả.
Bước 13.4.1
Nâng 0.3 lên lũy thừa 11.
12⋅0.00000177⋅(1-0.3)12-11
Bước 13.4.2
Nhân 12 với 0.00000177.
0.00002125⋅(1-0.3)12-11
Bước 13.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.00002125⋅0.712-11
Bước 13.4.4
Trừ 11 khỏi 12.
0.00002125⋅0.71
Bước 13.4.5
Tính số mũ.
0.00002125⋅0.7
Bước 13.4.6
Nhân 0.00002125 với 0.7.
0.00001488
0.00001488
0.00001488
Bước 14
Bước 14.1
Sử dụng công thức cho xác suất của một phân phối nhị thức để giải bài tập.
p(x)=C1212⋅px⋅qn-x
Bước 14.2
Tìm C1212.
Bước 14.2.1
Tìm số tổ hợp phi trật tự có thể có khi r cá thể được chọn từ n cá thể đã cho.
C1212=Crn=n!(r)!(n-r)!
Bước 14.2.2
Điền vào các giá trị đã biết.
(12)!(12)!(12-12)!
Bước 14.2.3
Rút gọn.
Bước 14.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung (12)!.
Bước 14.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(12)!(12)!(12-12)!
Bước 14.2.3.1.2
Viết lại biểu thức.
1(12-12)!
1(12-12)!
Bước 14.2.3.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 14.2.3.2.1
Trừ 12 khỏi 12.
1(0)!
Bước 14.2.3.2.2
Khai triển (0)! thành 1.
11
11
Bước 14.2.3.3
Chia 1 cho 1.
1
1
1
Bước 14.3
Điền các giá trị đã biết vào phương trình.
1⋅(0.3)12⋅(1-0.3)12-12
Bước 14.4
Rút gọn kết quả.
Bước 14.4.1
Nhân (0.3)12 với 1.
(0.3)12⋅(1-0.3)12-12
Bước 14.4.2
Nâng 0.3 lên lũy thừa 12.
0.00000053⋅(1-0.3)12-12
Bước 14.4.3
Trừ 0.3 khỏi 1.
0.00000053⋅0.712-12
Bước 14.4.4
Trừ 12 khỏi 12.
0.00000053⋅0.70
Bước 14.4.5
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
0.00000053⋅1
Bước 14.4.6
Nhân 0.00000053 với 1.
0.00000053
0.00000053
0.00000053
Bước 15
Bước 15.1
Cộng 0.07118376 và 0.16779029.
p(x>0)=0.23897406+0.23970042+0.23113969+0.15849579+0.07924789+0.02911147+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.2
Cộng 0.23897406 và 0.23970042.
p(x>0)=0.47867448+0.23113969+0.15849579+0.07924789+0.02911147+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.3
Cộng 0.47867448 và 0.23113969.
p(x>0)=0.70981418+0.15849579+0.07924789+0.02911147+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.4
Cộng 0.70981418 và 0.15849579.
p(x>0)=0.86830997+0.07924789+0.02911147+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.5
Cộng 0.86830997 và 0.07924789.
p(x>0)=0.94755786+0.02911147+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.6
Cộng 0.94755786 và 0.02911147.
p(x>0)=0.97666934+0.00779771+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.7
Cộng 0.97666934 và 0.00779771.
p(x>0)=0.98446705+0.00148527+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.8
Cộng 0.98446705 và 0.00148527.
p(x>0)=0.98595233+0.00019096+0.00001488+0.00000053
Bước 15.9
Cộng 0.98595233 và 0.00019096.
p(x>0)=0.9861433+0.00001488+0.00000053
Bước 15.10
Cộng 0.9861433 và 0.00001488.
p(x>0)=0.98615818+0.00000053
Bước 15.11
Cộng 0.98615818 và 0.00000053.
p(x>0)=0.98615871
p(x>0)=0.98615871